我国共有14个陆上邻国,从东北向西再到西南,分别是朝鲜、俄罗斯、蒙古、哈萨克斯坦、吉尔吉斯斯坦、塔吉克斯坦、阿富汗、巴基斯坦、印度、不丹、尼泊尔、缅甸、老挝和越南。
方法一:
诗歌记忆法。“朝俄蒙哈吉塔阿,巴印尼泊和不丹。缅甸老挝接越南,陆上邻国依次连。”诗歌记忆法就是将路上邻国编成一首诗,在诗句中体现14个国家。这种方法的好处在于,诗歌后三句都很押韵,所以很容易加强记忆。
方法二:
顺口溜记忆法。“朝俄蒙古占一半,西北还有三斯坦。哈斯坦、吉斯坦,压在下面塔斯坦。本拉登在阿富汗,巴印两国不开战。尼泊尔旁有不丹,被中印两国围一转。缅甸老挝和越南,就像金鸡下的蛋。” 顺口溜法与诗歌法很像,是讲14个邻国编入顺口溜中,优点在于背起来朗朗上口,容易记忆。
方法三:
故事记忆法。“朝(朝鲜)阳升起,一位(俄罗斯)小伙在(蒙古)包内酣睡。忽然,西北方传来一阵优美的歌声,原来是(哈)、(吉)、(塔)三位姑娘在载歌载舞。她们擦着(阿富汗),整理好(巴基斯坦),沿着文明古国——(印度),来到山国(尼泊尔)和(不丹),因为她们离家太久,怎能不惦记(缅甸)自己的老家(老挝)呢?她们深信:通过她们的努力,日子不会越来越难(越南)。”故事记忆法是通过故事将14个陆上邻国串联,然后帮助大家逐一记忆。
这三种方法都是有效记忆14个陆上邻国的方法,无论哪种方法都需要我们主动去记忆,我们可以根据需要选择适合自己的记忆方法。
中华人民共和国陆地面积约960万平方公里,大陆海岸线1.8万多千米,岛屿岸线1.4万多千米,内海和边海的水域面积约470多万平方千米。海域分布有大小岛屿7600多个,其中台湾岛最大,面积35798平方千米。 陆地同14国接壤,与6国海上相邻。
越南语诗歌
越南语诗歌
导语:学习越南语的诗歌对学习越南语这个小语种很有帮助,下面是我整理的越南语诗歌,欢迎参考!
(一) Khóc ông Phủ Vĩnh Tuờng
Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!
Cái nợ ba sinh đã trả rồi
Chôn chặt văn chương ba tấc đất
Tung hê hồ thỉ bốn phương trời.
Cán cân tạo hoá rơi đâu mất?
Miệng túi tàn khôn khép lại rồi
Hăm bảy tháng trời đà mấy chốc
Trăm năm ông Phủ Vĩnh Tường ôi!
(二) Miếng trầu
Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi,
Này của Xuân Hương mới quệt rồi
Có phải duyên nhau thì thắm lại
Đừng xanh như lá bạc như vôi!
(三) Dệt Cửi
Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau,
Con cò mấp máy suốt đêm thâu.
Hai chân đạp xuống năng năng nhắc,
Một suốt đâm ngang thích thích mau.
Rộng hẹp nhỏ to vừa vặn cả,
Ngắn dài khuôn khổ cũng như nhau.
Cô nào muốn tốt ngâm cho kỹ
Chờ đến ba thu mới dãi màu.
(四) Đánh Đu
Bốn cột khen ai khéo khéo trồng
Người thì lên đánh kẻ ngồi trông
Trai đu gối hạc khom khom cật
Gái uốn lưng ong ngửa ngửa lòng.
Bốn mảnh quần hồng bay phấp phới
Hai hàng chân ngọc duỗi song song
Chơi xuân có biết xuân chăng tá.
Cọc nhổ đi rồi, lỗ bỏ không!
(五) Không chồng mà chửa
Cả nể cho nên hoá dở dang,
Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?
Duyên thiên chưa thấy nhô đầu dọc
Phận liễu sao đà nảy nét ngang.
Cái nghĩa trăm năm chàng nhớ chửa?
Mảnh tình một khối thiếp xin mang.
Quản bao miệng thế lời chênh lệch,
;
- 上一篇: 描写春节的优秀现代诗歌
- 下一篇: 返回列表